Tình hình thuốc tiêm ngừa tại BV. Nhi đồng 2 mới nhất (cập nhật ngày 10/10/2024 - cho đến khi có thay đổi mới)
Ngày đăng: 09/02/2021
Lượt xem: 193979
Bệnh viện Nhi đồng 2 kính gửi đến Quý phụ huynh bệnh nhi tình hình thuốc tiêm ngừa hiện tại của bệnh viện.
SỐ TT |
VẮC-XIN NGỪA BỆNH |
TÊN VẮC-XIN |
TÌNH TRẠNG | THỜI GIAN | GHI CHÚ | GIÁ THAM KHẢO |
1. |
LAO |
BCG (Tiêm chủng quốc gia - miễn phí ) |
Có thuốc |
Sáng thứ 3 của tuần cuối cùng/ mỗi tháng. Đến trước 10g00 |
Trẻ dưới 12 tháng |
|
2 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB |
6 in 1 (HEXAXIM) (thuốc Pháp) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng đến 24 tháng tuổi
|
908.460 đ |
3 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB
|
6 in 1
(INFANRIX HEXA) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng đến 24 tháng tuổi |
907.200 đ |
4 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt
|
4 in 1 (TETRAXIM) (Thuốc Pháp) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng tuổi --> 13 tuổi |
397.606 đ |
5 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm màng não mủ do HIB
|
5 in 1 (PENTAXIM) (Thuốc Pháp) |
HẾT |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng --> 24 tháng. BS sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể cho từng trường hợp |
|
6 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB |
5 in 1 (Chương trình tiêm chủng quốc gia - miễn phí thuốc) |
Tạm hết |
Sáng thứ 5 của tuần thứ 4/ mỗi tháng – Trước 10g00
|
Tiêm 3 liều cơ bản cho trẻ từ 2 tháng --> 24 tháng (Trong đó, trẻ > 12 tháng tuổi tùy trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể)
|
|
7 |
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà |
Boostrix
|
Tạm hết |
|
Trẻ từ 48 tháng đ Bác sĩ tư vấn cho từng trường hợp cụ thể
|
551.250 đ 628.000 đ |
8 |
Tả |
mORCVAX |
Có thuốc |
|
Trẻ từ 24 tháng tuổi |
76.000 đ |
9 |
Cúm mùa Tứ giá |
INFLUVAC TETRA 0.5ml
|
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tháng tuổi
|
264.023 đ |
10 |
Cúm mùa Tứ giá (từ 6 tháng tuổi ) |
VAXIGRIP TETRA 0.5ml (Thuốc Pháp) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tháng tuôi | 283.500 đ |
11 |
Dại |
ABHAYRAB (Thuốc Ấn Độ) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
|
173.000 đ |
12 |
Dại |
VERORAB (Thuốc Pháp) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
|
253.675 đ |
13 |
Sởi |
MVVAC (Tiêm chủng quốc gia - miễn phí thuốc) |
Có thuốc |
Sáng thứ 4 hàng tuần |
Trẻ từ 9 tháng đến <12 tháng
|
miễn phí |
14 |
Sởi - Rubella |
MR (Tiêm chủng quốc gia - miễn phí thuốc) |
Có thuốc |
Đang thực hiện chiến dịch, tiêm vào các buổi sáng |
Bác sĩ sẽ tư vấn tùy từng trường hợp cụ thể
|
miễn phí |
15 |
Sởi - Quai bị - Rubella |
MMR-II |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng tuổi nếu chưa tiêm sởi lúc 9 tháng Trẻ từ 15 tháng tuổi nếu đã tiêm sởi lúc 9 tháng
|
186.000 đ |
16 |
Thương hàn |
TYPHIM VI (Thuốc Pháp) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 24 tháng trở lên
|
168.683 đ |
17 | Thủy đậu (Trái rạ) |
VARILRIX (Thuốc Bỉ) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 9 tháng trở lên
|
802.202 đ |
18 |
Thủy đậu (Trái rạ) |
VARIVAX |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng trở lên
|
798.000 đ |
19 |
Tiêu chảy do ROTAVIRUS (Loại 2 liều) |
ROTARIX |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần --> 6 tháng, liều 2 phải uống trước 6 tháng
|
735.755 đ |
20 |
Tiêu chảy do ROTAVIRUS (Loại 3 liều) |
ROTATEQ |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần --> 8 tháng, liều 1 phải uống trước 3 tháng
|
562.086 đ |
21 |
Ung thư cổ tử (có 2 loại) |
GARDASIL4 GARDASIL9 (Thuốc Mỹ)
|
-Hết thuốc Gardasil4 -Có thuốc Gardasil9
|
Mỗi ngày |
Trẻ từ 9 tuổi Phác đồ 2 hoặc 3 mũi Bác sĩ sẽ tư vấn tùy từng trường hợp cụ thể |
Gardasil4: 1.585.080đ Gardasil9: 2.701.000đ |
22 |
Viêm gan siêu vi A |
AVAXIM |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng trở lên
|
443.205 đ |
23 |
Viêm gan siêu vi B |
Gene-Hbvax |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
|
47.297 đ |
24 |
Viêm phổi, viêm màng não mủ do HIB |
QuimiHib |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng |
187.000 đ |
25 |
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi và viêm tai giữa do phế cầu
|
SYNFLORIX (Phế cầu 10) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần tuổi --> 5 tuổi |
871.000 đ |
26 |
Viêm não mô cầu BC |
VA-MENGOC-BC |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên
|
159.289 đ |
27 |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y và W-135
|
MENACTRA (Thuốc Pháp) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ trên 9 tháng tuổi, BS sẽ tư vấn tùy từng trường hợp cụ thể |
1.102.500đ |
28 |
Viêm não Nhật Bản |
IMOJEV (Thuốc Pháp)
|
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 9 tháng tuổi trở lên
|
582.120đ |
29 |
Viêm não Nhật Bản (thuốc Việt Nam) |
JEVAX |
HẾT |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
|
54.796đ |
30 |
Viêm phổi, viêm tai giữa do phế cầu |
PREVENAR 13 (Phế cầu 13) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần trở lên, BS sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể từng trường hợp.
|
1.131.165đ |
* THỜI GIAN TIẾP NHẬN KHÁM & TƯ VẤN TIÊM NGỪA: KỂ TỪ 15/02/2022 BV NHI ĐỒNG 2 TIẾP NHẬN TIÊM NGỪA:
- Từ thứ hai đến thứ sáu:
+ Buổi sáng: Từ 07g00 đến 11g00
+ Buổi chiều: Từ 13g00 đến 15g45
- Thứ bảy và Chủ nhật: Chỉ tiếp nhận buổi sáng Từ 07g00 đến 11g00
Đăng bởi: Khoa Sức khỏe Trẻ em
Các tin khác
Hội thảo chuyên đề định kỳ tháng 10/2024 02/10/2024
Hành trình sửa chữa những trái tim bị lỗi 30/09/2024